BIỂU PHÍ DỊCH VỤ Luckyorder.vn
Loại phí | Giải thích | Hình thức |
---|---|---|
1. Tiền hàng | Giá sản phẩm trên web TQ | |
2. Phí ship TQ | Phí chuyển từ shop tới kho TQ của Luckyorder.vn | |
3. Phí dịch vụ | Phí mua hàng hộ | |
4. Phí vận chuyển TQ-VN | Là phí chuyển từ kho TQ về kho VN | |
5. Phí kiểm đếm | Là phí khi khách hàng yêu cầu kiểm tra số lượng sản phẩm tại kho TQ | (Tùy chọn) |
6. Phí đóng gỗ | Là phí khi khách hàng yêu cầu đóng gỗ cho kiện hàng | (Tùy chọn) |
7. Phí ship giao hàng tận nhà | Là phí ship giao hàng từ kho VN tới địa điểm khách yêu cầu | (Tùy chọn) |
8. Phí vận chuyển phát sinh | Phí nâng hạ đối với kiện hàng lớn | (Có thể có) |
1. Phí dịch vụ
Giá trị hàng hoá | Phí dịch vụ | Đặt cọc |
0 - 2 triệu | 3% | 80% |
> 2 triệu đến 10 triệu | 2.5% | 80% |
> 10 triệu đến 50 triệu | 2% | 70% |
> 50 triệu đến 100 triệu | 1.8% | 70% |
> 100 triệu | 1.5% | 60% |
* Với đơn hàng mua ngoài qua wechat, Alibaba, pinduoduo,... phí dịch vụ mặc định 4.5% |
- Phí dịch vụ tối thiểu 5.000đ/ đơn hàng
- Phí dịch vụ = Giá trị tiền hàng X % phí dịch vụ
2. Báo giá cân nặng hàng Order - Ký gửi
Line | Thời gian (ngày) | Kho Trung | Trọng lượng | Giá cân (HN) | Giá cân (HCM) | Ghi chú |
Line Vận Chuyển Tiết Kiệm | 10 - 12 ngày | Đông Hưng | <= 30kg | 30.000đ | 37.000đ | Với những đơn hàng nặng, fake, ắc quy, mỹ phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ CSKH để có giá ưu đãi nhất |
>30 - 50kg | 29.000đ | 36.000đ | ||||
>50 - 100kg | 28.000đ | 35.000đ | ||||
>100 - 150kg | 27.000đ | 34.000đ | ||||
>150 - 200kg | 26.000đ | 33.000đ | ||||
>200 - 500kg | 24.000đ | 31.000đ | ||||
> 500 kg | Liên hệ | Liên hệ | ||||
Line Vận Chuyển Thường | 7 - 10 ngày | Quảng Châu | <= 30kg | 31.000đ | 38.000đ | Với những đơn hàng nặng, fake, ắc quy, mỹ phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ CSKH để có giá ưu đãi nhất |
>30 - 50kg | 30.000đ | 37.000đ | ||||
>50 - 150kg | 29.000đ | 36.000đ | ||||
>150 - 300kg | 28.000đ | 35.000đ | ||||
>300 - 500kg | 27.000đ | 34.000đ | ||||
> 500 kg | Liên hệ | Liên hệ | ||||
Line Nhanh | 3 - 5 ngày | Bằng Tường | <= 30kg | 50.000đ | 57.000đ | Với những đơn hàng nặng, fake, ắc quy, mỹ phẩm. Quý khách vui lòng liên hệ CSKH để có giá ưu đãi nhất |
>30 - 50kg | 48.000đ | 55.000đ | ||||
>50 - 100kg | 47.000đ | 54.000đ | ||||
>100 - 150kg | 46.000đ | 53.000đ | ||||
>150 - 200kg | 45.000đ | 52.000đ | ||||
>200 - 500kg | 43.000đ | 50.000đ | ||||
> 500 kg | Liên hệ | Liên hệ |
*** Lưu ý chung với Phí vận chuyển Trung-Việt
Tất cả các mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi. Cân nặng quy đổi sẽ được tính theo công thức : Dài * rộng * cao / 7000
Chúng tôi sẽ tính cước cân nặng theo giá trị lớn hơn giữa cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi
Cân nặng tối thiểu của 1 kiện hàng là 0,5kg. Vì vậy tất cả các kiện hàng không đạt cân nặng này, đều được làm tròn.
Tất cả các mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi. Cân nặng quy đổi sẽ được tính theo công thức : Dài * rộng * cao / 7000
Chúng tôi sẽ tính cước cân nặng theo giá trị lớn hơn giữa cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi
Cân nặng tối thiểu của 1 kiện hàng là 0,5kg. Vì vậy tất cả các kiện hàng không đạt cân nặng này, đều được làm tròn.
• Lưu ý:
- Các mặt hàng nhẹ nhưng cồng kềnh thường có cân nặng quy đổi lớn hơn là : chăn, ga, gối, nệm, đàn ghita, thú bông...
- Các mặt hàng đặc biệt khó vận chuyển. luckyorder.vn sẽ báo giá lại cụ thể cho khách hàng trong từng đơn hàng trước khi khách hàng ra quyết định chốt đơn hàng.
- Các mặt hàng đặc biệt khó vận chuyển. luckyorder.vn sẽ báo giá lại cụ thể cho khách hàng trong từng đơn hàng trước khi khách hàng ra quyết định chốt đơn hàng.
3.Phí kiểm đếm
Số lượng sản phẩm / đơn | Mức phí / sản phẩm) |
1-2 sản phẩm | 5.000đ |
3-10 sản phẩm | 4.000đ |
11-100 sản phẩm | 3.000đ |
100 - 500 sản phẩm | 2.000đ |
> 500 sản phẩm | 1.000đ |
4. Phí đóng gỗ, chống sốc
Đóng gỗ, chống sốc là hình thức hạn chế rủi ro đối với các mặt hàng hóa dễ vỡ, dễ biến dạng trong quá trình vận chuyển.
*Lưu ý:
Đối với kiện hàng đã được Người bán đóng gỗ và Khách hàng không sử dụng dịch vụ đóng gỗ của chúng tôi thì chúng tôi không đảm bảo được chất lượng đóng gỗ của Người bán. Vì vậy, nếu kiện hàng về có rủi ro gãy nát, móp méo, hỏng hóc sản phẩm Chúng tôi xin phép từ chối trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tuy nhiên Chúng tôi cũng sẽ cố gắng hết sức hỗ trợ Khách hàng khiếu nại lên người bán để đảm bảo quyền lợi của Khách hàng.
Chi phí đóng gỗ, chống sốc sẽ được tính theo từng kiện, là cân nặng sau khi đã đóng kiện gỗ trên đơn hàng của Quý Khách.
*Lưu ý:
Đối với kiện hàng đã được Người bán đóng gỗ và Khách hàng không sử dụng dịch vụ đóng gỗ của chúng tôi thì chúng tôi không đảm bảo được chất lượng đóng gỗ của Người bán. Vì vậy, nếu kiện hàng về có rủi ro gãy nát, móp méo, hỏng hóc sản phẩm Chúng tôi xin phép từ chối trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tuy nhiên Chúng tôi cũng sẽ cố gắng hết sức hỗ trợ Khách hàng khiếu nại lên người bán để đảm bảo quyền lợi của Khách hàng.
Chi phí đóng gỗ, chống sốc sẽ được tính theo từng kiện, là cân nặng sau khi đã đóng kiện gỗ trên đơn hàng của Quý Khách.
Loại phí | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Phí đóng gỗ / kiện hàng | 25 tệ | 1 tệ |
Phí chống sốc/ kiện hàng | 28 tệ | 0.8 tệ |
5. Phí giao hàng Hà Nội
6. Bảng giá hàng ký gửi
• Đối với dịch vụ ký gửi, chúng tôi không cung cấp dịch vụ kiểm đếm.
• Chúng tôi không đảm bảo về số lượng, chất lượng của đơn hàng
• Khách hàng ký gửi vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: Giá trị đơn hàng, sản phẩm, số lượng, bao nhiêu kiện, mã vận đơn, hình ảnh…
• Với đơn hàng kí gửi không được cung cấp đầy đủ thông tin, nếu phát sinh vấn đề chúng tôi xin phép từ chối xử lý đơn hàng
• Đơn hàng ký gửi nếu xảy ra vấn đề khiếu nại, Tùy từng trường hợp chúng tôi chỉ đền bù tối đa 4 lần/ Giá trị tiền vận chuyển TQ-VN
• Chúng tôi không đảm bảo về số lượng, chất lượng của đơn hàng
• Khách hàng ký gửi vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: Giá trị đơn hàng, sản phẩm, số lượng, bao nhiêu kiện, mã vận đơn, hình ảnh…
• Với đơn hàng kí gửi không được cung cấp đầy đủ thông tin, nếu phát sinh vấn đề chúng tôi xin phép từ chối xử lý đơn hàng
• Đơn hàng ký gửi nếu xảy ra vấn đề khiếu nại, Tùy từng trường hợp chúng tôi chỉ đền bù tối đa 4 lần/ Giá trị tiền vận chuyển TQ-VN
Cân nặng | Hà Nội | TP.HCM |
< 10 kg | 31.000đ | 41.000đ |
> 10 - 50 kg | 30.000đ | 40.000đ |
> 50 - 100 kg | 29.000đ | 38.000đ |
> 100 - 500 kg | 28.000đ | 35.000đ |
> 500 kg | Liên hệ | Liên hệ |